Cơ quan ban hành | ||||
Số hồ sơ | STNMT_MT_01 | |||
Lĩnh vực | Tra cứu thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | - Đối với hệ thống thu gom, xử lý nước thải: Các công trình đã được xây lắp; quy mô, công suất, quy trình vận hành của từng công trình; hóa chất, chế phẩm sinh học sử dụng để xử lý nước thải; hệ thống quan trắc tự động, liên tục (nếu có); quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với nước thải sau xử lý; - Đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải: Các công trình, thiết bị đã được xây lắp; quy mô, công suất, quy trình vận hành của từng công trình, thiết bị; hóa chất, các chất xúc tác sử dụng để xử lý bụi, khí thải; hệ thống quan trắc tự động, liên tục (nếu có); quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với bụi, khí thải sau xử lý; - Đối với công trình xử lý, lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường: Các công trình đã được xây lắp; quy mô, công suất và quy trình vận hành của công trình đó; các thông số kỹ thuật cơ bản của công trình đó; quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng; - Đối với công trình xử lý, lưu giữ chất thải nguy hại: Các công trình đã được xây lắp; quy mô, công suất và quy trình vận hành đối với công trình đó; các thông số kỹ thuật cơ bản của công trình đó; quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng; - Đối với công trình bảo vệ môi trường khác: Các công trình đã được xây dựng; quy mô, công suất và quy trình vận hành đối với công trình đó; các thông số kỹ thuật cơ bản của công trình; quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng; - Đối với công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: Các công trình đã được xây dựng; quy mô, công suất và quy trình vận hành của công trình đó; các thông số kỹ thuật cơ bản; quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng; - Chương trình quan trắc và giám sát môi trường khi dự án vận hành. | |||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày |
|||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Tài Nguyên Môi Trường | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
|||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
|||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | Không | |||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án lập và gửi Kế hoạch vận hành thử nghiệm các
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở xem xét tính hợp lệ của hồ sơ Bước 3. Tiến hành kiểm tra và trả kết quả:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
- Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, trong - Sở chủ trì, phối hợp với chủ dự án để kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án trong trường hợp cần thiết.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử |
Thành phần hồ sơ | |||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀI MỸ
Địa chỉ: thôn Xuân Khánh, xã Hoài Mỹ, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định
Tel:+84.256.3867232
Email: hoaimy@hoainhon.binhdinh.gov.vn
Chịu trách nhiệm nội dung: Phan Văn Quang - Bí thư - Chủ tịch UBND xã
Bình luận, góp ý (0)